Lose your head.
Lose your head.
Cụm từ 'Lose your head' được sử dụng khi ai đó không giữ được bình tĩnh và hành động một cách vội vàng hoặc không suy nghĩ kỹ. Giống như khi ai đó đánh mất 'cái đầu lạnh', họ có thể đưa ra quyết định sai lầm hoặc phản ứng quá khích.
He tends to lose his head under pressure.
During the crisis, she managed not to lose her head.
It’s easy to lose your head when things get chaotic.