[Thành ngữ] NO LOVE LOST. - Phát Triển Vốn Từ Vựng Tiếng Anh Qua Thành Ngữ Không Mất Tình Cảm

No love lost.

No love lost.

Không có tình cảm

Thành ngữ 'No love lost' được dùng để mô tả mối quan hệ giữa hai người hoặc hai bên không có tình cảm hoặc họ không thích nhau. Trong lịch sử, cụm từ này xuất phát từ ý nghĩa hai bên đều không còn tình cảm yêu thương nào dành cho nhau nữa. Ví dụ, sau cuộc tranh cãi, hai người bạn không còn nhìn mặt nhau vì 'no love lost'.

Câu ví dụ

  1. There's no love lost between the rival sports teams.

    Không có sự yêu mến nào giữa hai đội thể thao đối địch.

  2. It's obvious there's no love lost between the competing companies.

    Rõ ràng không có tình cảm tốt đẹp giữa hai công ty cạnh tranh.

  3. You can tell there's no love lost between those two neighbors.

    Có thể nhận thấy rõ ràng không có tình cảm tốt đẹp giữa hai hàng xóm đó.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng