Do a double take.
/dʊ ə ˈdʌbəl teɪk/
Do a double take.
/dʊ ə ˈdʌbəl teɪk/
Do a double take" là một thành ngữ dùng để mô tả phản ứng của một người khi họ thấy hoặc nghe thấy điều gì đó bất ngờ đến nỗi họ phải nhìn hoặc nghe lại một lần nữa. Ví dụ, bạn có thể "do a double take" khi nhận ra người bạn cũ trông hoàn toàn khác sau nhiều năm.
I did a double take when I saw my friend in that outrageous outfit.
Tôi đã phải nhìn lại khi thấy bạn mình mặc bộ trang phục quá lố.
She did a double take after hearing the surprising news.
Cô ấy làm vẻ ngạc nhiên khi nghe tin gây sốc.
Everyone did a double take when the CEO walked in with a new controversial policy.
Mọi người đều kinh ngạc khi CEO đến với một chính sách gây tranh cãi mới.