Not by a long shot.
Not by a long shot.
Thành ngữ 'Not by a long shot' thường được dùng để bày tỏ rằng điều gì đó chưa kết thúc hoặc một kết quả nào đó vẫn còn xa vời, chưa đạt được. Ví dụ, nếu bạn nói cuộc đua này bạn chưa thắng, thì bạn có thể dùng cụm từ này để chỉ rõ rằng 'chưa thắng, nhưng cuộc đua vẫn còn dài'.
Finishing in first place isn’t possible, not by a long shot.
Việc về nhất là điều không thể, còn lâu mới đạt được.
They might win this game, but making it to the finals? Not by a long shot.
Họ có thể thắng trận này, nhưng để vào vòng chung kết thì còn lâu mới đạt được.
She did well on the exam but getting the highest score was not by a long shot.
Cô ấy làm bài tốt nhưng việc đạt điểm cao nhất thì còn lâu mới đạt được.