[Thành ngữ] ADD INSULT TO INJURY. - Cách dùng từ tiếng Anh hiệu quả - Add insult to injury: Tệ hơn khi thêm sự xúc phạm vào tổn thương

Add insult to injury.

Add insult to injury.

/ˈæd ˌɪnsʌlt tə ˈɪnʤəri/

Làm xấu thêm tình hình

Add insult to injury" dùng để mô tả tình huống khi một sự việc xấu đã xảy ra, sau đó lại còn có thêm hành động hoặc bình luận làm cho tình huống tồi tệ hơn nữa.

Câu ví dụ

  1. He lost his job, then his car broke down, really adding insult to injury.

    Anh ấy mất việc và sau đó xe của anh ấy hỏng, thực sự khiến tình hình tồi tệ thêm.

  2. After she fell, the kids laughed at her, adding insult to injury.

    Sau khi cô ấy ngã, bọn trẻ cười nhạo cô ấy, khiến tình hình tồi tệ thêm.

  3. Not only was he late, but he also forgot the tickets, adding insult to injury.

    Không chỉ là anh ấy đến muộn, mà anh ấy còn quên vé, khiến tình hình tệ hơn.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng