Add insult to injury.
/ˈæd ˌɪnsʌlt tə ˈɪnʤəri/
Add insult to injury.
/ˈæd ˌɪnsʌlt tə ˈɪnʤəri/
Add insult to injury" dùng để mô tả tình huống khi một sự việc xấu đã xảy ra, sau đó lại còn có thêm hành động hoặc bình luận làm cho tình huống tồi tệ hơn nữa.
He lost his job, then his car broke down, really adding insult to injury.
Anh ấy mất việc và sau đó xe của anh ấy hỏng, thực sự khiến tình hình tồi tệ thêm.
After she fell, the kids laughed at her, adding insult to injury.
Sau khi cô ấy ngã, bọn trẻ cười nhạo cô ấy, khiến tình hình tồi tệ thêm.
Not only was he late, but he also forgot the tickets, adding insult to injury.
Không chỉ là anh ấy đến muộn, mà anh ấy còn quên vé, khiến tình hình tệ hơn.