[Thành ngữ] BITE THE HAND THAT FEEDS. - Học tiếng Anh qua thành ngữ: Phản bội người giúp đỡ

Bite the hand that feeds.

Bite the hand that feeds.

phản bội người đã giúp đỡ mình

Thành ngữ 'Bite the hand that feeds' sử dụng hình ảnh một con vật cắn lại tay người đang cho nó ăn để ám chỉ hành động phản bội lại những người đã giúp đỡ hoặc nuôi dưỡng mình. Việc sử dụng thành ngữ này như một lời cảnh báo những ai không biết trân trọng nguồn cội của sự giúp đỡ, vô tình hay cố ý gây tổn thương cho những người đã ủng hộ mình.

Câu ví dụ

  1. Don't bite the hand that feeds.

    Đừng phản đối người giúp đỡ bạn.

  2. Criticizing your manager might feel good, but remember not to bite the hand that feeds.

    Phê bình quản lý có thể làm bạn cảm thấy thoải mái, nhưng nhớ đừng phản đối người giúp đỡ bạn.

  3. Complaining about the company could hurt your job security, so don't bite the hand that feeds.

    Phàn nàn về công ty có thể làm tổn hại an ninh công việc của bạn, vì vậy đừng phản đối người giúp đỡ bạn.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng