Go the extra mile.
/ɡoʊ ðə ˈɛks.trə maɪl/
Go the extra mile.
/ɡoʊ ðə ˈɛks.trə maɪl/
Go the Extra Mile" không chỉ là một thành ngữ mà còn là một lời khuyên trong công việc và cuộc sống, nghĩa là sẵn sàng làm nhiều hơn những gì được yêu cầu hay mong đợi từ bạn để đạt được kết quả tốt hơn. Việc này có thể bao gồm cách bạn chu đáo với khách hàng hoặc sự cố gắng không ngừng trong dự án nào đó, từ đó thể hiện sự cam kết và chuyên nghiệp trong mọi hoạt động.
He always goes the extra mile for his clients.
Anh ấy luôn nỗ lực hết mình vì khách hàng.
They went the extra mile to ensure customer satisfaction.
Họ đã đi xa hơn để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
By going the extra mile in her presentation, she impressed everyone in the room, securing her promotion.
Bằng cách nỗ lực trong buổi thuyết trình, cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người, đạt được thăng tiến.