[Thành ngữ] PUT IT ON THE LINE. - Tìm hiểu cụm từ Anh ngữ chỉ sự mạo hiểm trong công việc

Put it on the line.

Put it on the line.

Liều lĩnh, mạo hiểm

Idiom 'Put it on the line' dùng để chỉ việc ai đó đặt mọi thứ, thường là danh tiếng hoặc sự nghiệp, vào tình trạng nguy hiểm nhằm đạt được mục tiêu nào đó. Đây là một cách nói để nhấn mạnh sự quyết tâm thực hiện hành động dù biết rằng có thể phải đối mặt với nhiều rủi ro. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh làm ăn và quản lý, giúp chỉ rõ thái độ không ngại thách thức của cá nhân. Nó cũộc khuyến khích tinh thần dấn thân và không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn để thành công trong các lĩnh vực của cuộc sống.

Câu ví dụ

  1. Deciding to invest all his savings in the new business, he was putting it all on the line.

    Quyết định đầu tư toàn bộ số tiền tiết kiệm vào doanh nghiệp mới, anh ấy đã đặt cược tất cả.

  2. She put her reputation on the line by endorsing the controversial product.

    Cô ấy đặt uy tín của mình lên hàng đầu khi ủng hộ sản phẩm gây tranh cãi.

  3. To protect his team, he put his own career on the line during the negotiations.

    Để bảo vệ đội ngũ của mình, anh ấy đã liều lĩnh với chính sự nghiệp của mình trong cuộc đàm phán.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng