[Thành ngữ] GRIN AND BEAR IT. - Bí kíp duy trì tâm lý tích cực khi gặp khó khăn

Grin and bear it.

Grin and bear it.

/ɡrɪn ənd ˈber ɪt/

Chịu đựng một cách kiên nhẫn

Grin and bear it" là cách nói chỉ việc cố gắng chịu đựng và vượt qua khó khăn mặc dù bạn không thích hoàn cảnh đó. Ví dụ, khi phải làm việc với đồng nghiệp không ưa, bạn vẫn phải tươi cười và làm việc cùng họ một cách kiên nhẫn.

Câu ví dụ

  1. Sometimes you just have to grin and bear it during tough times.

    Đôi khi bạn chỉ cần kiên nhẫn chịu đựng trong thời gian khó khăn.

  2. He disliked the job but had to grin and bear it until something better came along.

    Anh ấy không thích công việc nhưng phải chịu đựng cho đến khi tìm được việc tốt hơn.

  3. We all grinned and bore it when the boss handed out extra work during the holidays.

    Chúng tôi tất cả đều phải chịu đựng khi sếp giao thêm công việc vào dịp lễ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng