Out of sight, out of mind.
Out of sight, out of mind.
Out of sight, out of mind" là một thành ngữ phổ biến được sử dụng để chỉ rằng khi một thứ gì đó hoặc ai đó không hiện diện trước mắt, chúng ta thường quên mất hay không còn nghĩ đến chúng nữa. Cụm từ này thường được dùng để nói đến mối quan hệ hoặc vật bị lãng quên.
Once the TV is turned off, it’s out of sight, out of mind for me.
Một khi TV đã tắt, tôi không còn nghĩ đến nó nữa.
Keeping snacks out of sight helps keep them out of mind.
Giữ đồ ăn vặt ngoài tầm mắt giúp tôi không nghĩ đến chúng.
After moving away, he quickly became out of sight, out of mind to his old friends.
Sau khi chuyển đi, anh ấy nhanh chóng trở nên quên lãng đối với những người bạn cũ.