Work out
[cụm động từ] WORK OUT - Nâng cao sức khỏe với từ vựng
tập thể dục
Phrasal verb 'Work out' có thể có nghĩa là tập thể dục. Nó cũng có thể dùng để chỉ việc giải quyết vấn đề. Ví dụ, bạn có thể work out trong phòng gym hoặc work out một kế hoạch kinh doanh.
Câu ví dụ
She likes to work out in the morning.
Cô ấy thích tập thể dục vào buổi sáng.
They work out together at the gym.
Họ tập thể dục cùng nhau tại phòng gym.
He couldn’t work out the math problem.
Anh ấy không thể giải quyết vấn đề toán học.