[cụm động từ] WEAR OUT - Làm chủ ngôn ngữ mới một cách thông minh

Wear out

Wear out

sử dụng đến mức hỏng

Phrasal verb 'Wear out' được sử dụng khi nói về việc làm cho cái gì đó trở nên cũ kỹ hoặc hỏng hóc do quá nhiều sử dụng. Ví dụ, đi giày yêu thích của bạn hàng ngày có thể sẽ wear them out nhanh chóng.

Câu ví dụ

  1. The shoes worn out from constant use.

    Đôi giày bị mòn do sử dụng liên tục.

  2. He wore out his welcome at the party.

    Anh ấy đã làm mất lòng hiếu khách tại bữa tiệc.

  3. She was worn out after working all day.

    Cô ấy mệt mỏi sau một ngày làm việc.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more