Freak out.
/friːk aʊt/
Freak out.
/friːk aʊt/
Freak out" dùng khi ai đó mất bình tĩnh và phản ứng mạnh. Ví dụ, khi bạn thấy một con nhện và la hét lên, bạn đang "freaking out." Cũng có thể dùng trong những tình huống căng thẳng hay khi nhận tin sốc.
I didn't expect that news, it totally made me freak out.
Tôi không mong đợi tin tức đó, nó khiến tôi hoàn toàn hoảng loạn.
When she saw the spider, she started to freak out.
Khi cô ấy nhìn thấy con nhện, cô ấy bắt đầu hoảng loạn.
Everyone began to freak out when the lights suddenly went off during the movie.
Mọi người bắt đầu hoảng loạn khi ánh sáng đột ngột tắt trong suốt bộ phim.