[tiếng lóng] THAT'S WHACK. - Khám phá từ lóng chỉ điều gì đó rất lạ.

That's whack.

That's whack.

/ðæts wæk/

Thật kỳ quặc.

That's whack" được dùng để miêu tả điều gì đó rất kỳ quặc hoặc không bình thường, thường là trong bối cảnh tiêu cực hoặc mỉa mai.

Câu ví dụ

  1. What he said is totally whack.

    Những gì anh ấy nói thật cực kỳ kỳ quặc.

  2. That idea is so whack, it just might work.

    Ý tưởng đó tệ đến mức nó có thể hiệu quả.

  3. He's got some whack theories, but sometimes they're right on point.

    Anh ấy có những lý thuyết kỳ quặc, nhưng đôi khi chúng lại đúng.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more