[tiếng lóng] DON'T MESS AROUND. - Khám phá tiếng lóng phổ biến trong tiếng Anh

Don't mess around.

Don't mess around.

/dəʊnt mɛs əˈraʊnd/

đừng đùa với

Don't mess around" có nghĩa là đừng lãng phí thời gian hoặc đừng làm những việc không nghiêm túc. Ví dụ, bạn đang học và bạn bè đến chơi, bạn có thể nói "Don't mess around, I'm studying!" để báo hiệu rằng bạn không muốn bị phân tâm. Câu này thường được dùng khi ai đó đang làm phiền hoặc không nghiêm túc về một vấn đề quan trọng.

Câu ví dụ

  1. Please focus on the project and don't mess around.

    Vui lòng tập trung vào dự án và đừng đùa giỡn.

  2. If we want to get this done, we really can't afford to mess around.

    Nếu chúng ta muốn hoàn thành điều này, chúng ta không thể đùa giỡn.

  3. He lost a lot of time messing around instead of studying.

    Anh ấy đã mất nhiều thời gian vì đùa giỡn thay vì học.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more