Don't mess around.
/dəʊnt mɛs əˈraʊnd/
Don't mess around.
/dəʊnt mɛs əˈraʊnd/
Don't mess around" có nghĩa là đừng lãng phí thời gian hoặc đừng làm những việc không nghiêm túc. Ví dụ, bạn đang học và bạn bè đến chơi, bạn có thể nói "Don't mess around, I'm studying!" để báo hiệu rằng bạn không muốn bị phân tâm. Câu này thường được dùng khi ai đó đang làm phiền hoặc không nghiêm túc về một vấn đề quan trọng.
Please focus on the project and don't mess around.
Vui lòng tập trung vào dự án và đừng đùa giỡn.
If we want to get this done, we really can't afford to mess around.
Nếu chúng ta muốn hoàn thành điều này, chúng ta không thể đùa giỡn.
He lost a lot of time messing around instead of studying.
Anh ấy đã mất nhiều thời gian vì đùa giỡn thay vì học.