[tiếng lóng] CALL IT A DAY. - Khám Phá Ý Nghĩa của "Call It a Day" Trong Tiếng Anh

Call it a day.

Call it a day.

Kết thúc công việc.

Cụm từ "Call it a day." được dùng khi muốn kết thúc một ngày làm việc hoặc dừng làm một việc gì đó sau khi đã đạt được tiến độ nhất định. Ví dụ, sau một ngày làm việc vất vả, bạn có thể nói "I'm going to call it a day" và về nhà nghỉ ngơi.

Câu ví dụ

  1. Let's wrap this up and call it a day, everyone's tired.

    Hãy kết thúc và nghỉ ngơi thôi, mọi người đều mệt rồi.

  2. We've done enough; let's call it a day.

    Chúng ta đã làm đủ rồi; hãy nghỉ ngơi đi.

  3. After hours of meetings, the team decided to call it a day and discuss the remaining issues tomorrow.

    Sau hàng giờ họp, nhóm đã quyết định nghỉ ngơi và bàn về các vấn đề còn lại vào ngày mai.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng