[tiếng lóng] THAT'S THE LAST STRAW. - Nhận biết giọt nước tràn ly trong tiếng Anh qua ví dụ sinh động

That's the last straw.

That's the last straw.

Đây là giọt nước tràn ly.

That's the last straw" ám chỉ khoảnh khắc cuối cùng khiến cho sự kiên nhẫn của một người bị đổ vỡ. Cụm từ này được dùng khi một chuỗi sự kiện tiêu cực đến mức không thể chấp nhận thêm được nữa.

Câu ví dụ

  1. He always forgets my birthday; that's the last straw.

    Anh ta luôn quên sinh nhật của tôi; đây là giọt nước tràn ly.

  2. After all these issues, that's the last straw; I'm done.

    Sau tất cả những vấn đề này, đây là giọt nước tràn ly; tôi không thể chịu đựng được nữa.

  3. I've been patient, but your continuous lateness is that's the last straw.

    Tôi đã kiên nhẫn, nhưng sự chậm trễ liên tục của bạn thực sự là giọt nước tràn ly.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng