In the clear.
/ɪn ðə klɪr/
In the clear.
/ɪn ðə klɪr/
In the clear" dùng để chỉ trạng thái của một người không còn liên quan hoặc không bị cáo buộc trong một vụ việc. Tức là họ đã thoát khỏi mọi sự nghi ngờ hoặc rắc rối pháp lý.
Once the boss leaves, we'll be in the clear.
Khi ông chủ rời đi, chúng ta sẽ an toàn.
Finally got through that without any trouble; now we're in the clear.
Cuối cùng vượt qua được mà không gặp rắc rối; bây giờ chúng ta an toàn rồi.
After checking everything, the officer said we were in the clear and could proceed.
Sau khi kiểm tra mọi thứ, viên cảnh sát nói chúng tôi an toàn và có thể tiếp tục.