[Thành ngữ] MEND FENCES. - Học Ý Nghĩa: Làm Lành Với Người Xung Quanh

Mend fences.

Mend fences.

cải thiện mối quan hệ

Idiom 'Mend fences' nghĩa là cố gắng sửa chữa hoặc cải thiện mối quan hệ với người khác sau một mâu thuẫn hoặc hiểu lầm. Giống như việc bạn sửa hàng rào bị hư hỏng xung quanh nhà, bạn 'mend fences' bằng cách làm lành và xây dựng lại sự tin tưởng với người khác.

Câu ví dụ

  1. Tom decided to mend fences with his old friend after their misunderstanding.

  2. After years of not speaking, Sarah wanted to mend fences with her sister.

  3. They realized it was time to mend fences and put their differences aside for the family reunion.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more