[Thành ngữ] BREAK THE BANK. - Học thành ngữ để giao tiếp tiếng Anh: Chi tiêu quá mức

Break the bank.

Break the bank.

/breɪk ðə bæŋk/

Chi một khoản lớn.

Chi một khoản lớn tiền" thể hiện việc tiêu tốn một số tiền lớn, đến mức có thể gặp rắc rối tài chính.

Câu ví dụ

  1. Buying that new car will break the bank.

    Mua chiếc xe mới đó sẽ làm tiêu sạch tiền.

  2. A fancy dinner out doesn't have to break the bank if you find the right place.

    Một bữa ăn tối sang trọng không cần tốn nhiều tiền nếu bạn tìm đúng chỗ.

  3. Opting for upgraded vacation packages often means you'll break the bank, so choose wisely.

    Chọn gói nghỉ dưỡng nâng cấp thường nghĩa là bạn sẽ tiêu hết tiền, nên hãy chọn kỹ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng