[Thành ngữ] ON A ROLL. - Học cách duy trì mạch chiến thắng trong công việc qua thành ngữ

On a roll.

On a roll.

/ɒn ə roʊl/

Đang tiến triển tốt.

On a roll" là khi một người đang trải qua một chuỗi sự kiện thành công liên tiếp. Thường được sử dụng để mô tả trạng thái mà mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ và người đó cảm thấy không thể bị ngăn cản.

Câu ví dụ

  1. Once he starts cleaning, he's really on a roll.

    Một khi bắt đầu dọn dẹp, anh ấy thực sự đang làm việc liên tục không ngừng.

  2. She's been on a roll with her research and published three papers this month.

    Cô ấy đã liên tục làm việc và công bố ba bài báo trong tháng này.

  3. John has been on a roll at work; he’s completed all his projects ahead of schedule and is getting rave reviews.

    John đã lao động không ngừng nghỉ tại công việc; anh ấy đã hoàn thành tất cả các dự án trước hạn và nhận được những đánh giá cao.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng