[Thành ngữ] GIVE THE COLD SHOULDER. - Khám Phá Các Thành Ngữ Anh Trong Giao Tiếp Hàng Ngày

Give the cold shoulder.

Give the cold shoulder.

/ˈɡɪv ðə koʊld ˈʃoʊldər/

Lảng tránh, bỏ mặc.

Give the cold shoulder" dùng để chỉ hành động cố tình lảng tránh hoặc không quan tâm đến ai đó. Ví dụ: "Khi cô ấy vào phòng, mọi người đã give her the cold shoulder," nghĩa là khi cô ấy vào phòng, mọi người đã cố tình không chú ý hoặc lảng tránh cô ấy.

Câu ví dụ

  1. She seemed to give the cold shoulder to everyone at the party.

    Cô ấy có vẻ thờ ơ với mọi người tại bữa tiệc.

  2. Tom started to give the cold shoulder after hearing the rumors.

    Tom bắt đầu lạnh nhạt sau khi nghe tin đồn.

  3. When she found out about the betrayal, she decided to give the cold shoulder instead of causing a scene.

    Khi cô ấy phát hiện ra sự phản bội, cô quyết định thờ ơ thay vì gây ra ầm ĩ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng