[Thành ngữ] EYES ARE BIGGER THAN YOUR STOMACH. - Tìm hiểu ý nghĩa của cụm từ mắt to hơn bụng trong giao tiếp

Eyes are bigger than your stomach.

Eyes are bigger than your stomach.

mắt to hơn bụng

Cụm từ 'Eyes are bigger than your stomach' được sử dụng để mô tả tình huống một người lấy thức ăn nhiều hơn khả năng ăn của họ. Điều này thường xảy ra khi thấy nhiều món ngon trước mắt nhưng thực tế không thể ăn hết tất cả.

Câu ví dụ

  1. Don't order too much food, your eyes are bigger than your stomach.

    Đừng gọi quá nhiều thức ăn, bạn đang mắt lớn hơn bụng.

  2. Her eyes were bigger than her stomach, resulting in leftovers.

    Cô ấy đã gọi quá nhiều thức ăn, dẫn đến phần thừa.

  3. When he saw the buffet, his eyes were bigger than his stomach.

    Khi anh ấy thấy quán buffet, anh ấy đã gọi nhiều hơn mức anh ấy có thể ăn.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more