Put on the back burner.
/pʊt ɒn ðə bæk ˈbɜːrnər/
Put on the back burner.
/pʊt ɒn ðə bæk ˈbɜːrnər/
Put on the back burner" là một thành ngữ dùng để chỉ việc trì hoãn hoặc tạm gác một nhiệm vụ hoặc dự án nào đó để tập trung vào những việc quan trọng hơn. Khi một vấn đề được "put on the back burner," nó không được xử lý ngay lập tức và sẽ được quay lại xem xét sau.
We'll have to put that project on the back burner until we get more funding.
Chúng ta sẽ phải gác lại dự án đó cho đến khi chúng ta nhận được thêm tài trợ.
I've had to put my vacation plans on the back burner because of work commitments.
Tôi phải gác lại kế hoạch nghỉ mát của mình do các cam kết công việc.
She put volunteering on the back burner to focus on her studies.
Cô ấy đã tạm dừng việc tình nguyện để tập trung vào việc học của mình.