Raise a few eyebrows.
Raise a few eyebrows.
Cụm từ 'Raise a few eyebrows' dùng để miêu tả phản ứng của mọi người khi họ thấy hoặc nghe thấy điều gì đó không bình thường hoặc khác biệt, thường là trong hướng tiêu cực hoặc bất ngờ. Khi một hành động hoặc lời nói khiến người khác nâng cao lông mày, điều đó có nghĩa là họ có thể thấy nó không phù hợp hoặc gây sốc.
His idea raised a few eyebrows in the room.
The decision to cut costs raised a few eyebrows.
Implementing new policies always raises a few eyebrows.