In stitches.
In stitches.
Cụm từ 'In stitches' dùng để mô tả tình trạng của một người khi họ cười không ngừng nghỉ, đến nỗi cảm thấy đau bụng vì cười. Hình ảnh ẩn dụ là việc cười mạnh làm cho các cơ bụng cảm thấy như bị khâu lại với nhau.
The movie had us in stitches.
Bộ phim khiến chúng tôi cười nghiêng ngả.
Her comedy routine left the entire audience in stitches.
Tiết mục hài kịch của cô ấy khiến cả khán giả cười nghiêng ngả.
We were all in stitches during the stand-up show because the jokes were so funny.
Chúng tôi cười nghiêng ngả trong buổi diễn hài vì các trò đùa quá hài hước.