Up the ante.
/ʌp ðə ˈænti/
Up the ante.
/ʌp ðə ˈænti/
Up the ante" được sử dụng khi một người tăng mức độ, cường độ của một thách thức hoặc tình huống. Thành ngữ này thường xảy ra trong các cuộc thi, cuộc đua, hoặc khi có yêu cầu phải đạt được một thành tựu lớn hơn.
They upped the ante in the negotiations.
Họ đã tăng cược trong cuộc đàm phán.
We need to up the ante to stay competitive.
Chúng ta cần tăng cược để duy trì sự cạnh tranh.
To win, he had to up the ante and increase his investment.
Để giành chiến thắng, anh ấy đã phải tăng cược và đầu tư nhiều hơn.