[Thành ngữ] FIT AS A FIDDLE. - Khám phá thành ngữ Anh: Giải thích cụm từ miêu tả sức khỏe

Fit as a fiddle.

Fit as a fiddle.

/fɪt əz ə ˈfɪdəl/

Hoạt động cực kỳ minh mẫn

Fit as a fiddle" là một cụm từ tiếng Anh chỉ sự khỏe mạnh tổng thể của một người. Được xuất phát từ các thợ làm đàn violin (fiddle) trong đó họ phải đảm bảo mọi bộ phận của đàn đều được chế tạo và bảo trì cẩn thận để đàn có thể chơi hoàn hảo. Vì vậy, khi một người "fit as a fiddle," có ngh_lensĩa là cơ thể họ hoạt động tốt như một cái đàn violin được chăm sóc tốt, có nghịa là họ rất khỏe mạnh và có thể hoạt động mạnh mẽ.

Câu ví dụ

  1. My grandfather is 90 years old but still fit as a fiddle.

    Ông nội tôi đã 90 tuổi nhưng vẫn còn rất khỏe mạnh.

  2. After her vacation, she returned fit as a fiddle.

    Sau kỳ nghỉ, cô ấy trở lại với thể trạng tốt nhất.

  3. He maintains his health by jogging every day and is as fit as a fiddle at 75.

    Anh ấy duy trì sức khỏe bằng cách chạy bộ mỗi ngày và vẫn rất khỏe mạnh ở tuổi 75.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng