Eat your words.
[Thành ngữ] EAT YOUR WORDS. - Học từ Rút lại lời nói qua ví dụ đời thường
Rút lại lời đã nói
Cụm từ 'Eat your words' dùng để nói về việc ai đó phải thừa nhận mình sai sau khi khăng khăng cho là đúng. Tưởng tượng bạn và bạn bè tranh luận về kết quả của một trận đấu bóng đá, bạn cự cãi rằng đội mà bạn cổ vũ chắc chắn sẽ thắng. Thế nhưng, kết quả cuối cùng lại cho thấy đội đó thua. Lúc này, bạn có thể sẽ 'eat your words', tức là phải nhận lời của mình và chấp nhận sự thật.
Câu ví dụ
You'll have to eat your words.
Bạn sẽ phải nhận sai lầm của mình.
After their defeat, the coach had to eat his words.
Sau khi đội bị đánh bại, huấn luyện viên phải nhận sai lầm của mình.
She was so sure she was right, but when proven wrong, she had to eat her words.
Cô ấy rất chắc chắn mình đúng, nhưng khi bị chứng minh sai, cô ấy phải nhận sai lầm của mình.