Burn the midnight oil.
/bɜːrn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/
Burn the midnight oil.
/bɜːrn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/
Burn the midnight oil" đề cập đến việc làm việc muộn vào đêm khuya, thường là để hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng hoặc học tập. Thành ngữ này có nguồn gốc từ thời trước khi có điện, khi mọi người phải dùng dầu để thắp sáng và làm việc vào ban đêm. Khi bạn "burn the midnight oil", bạn đang cống hiến nỗ lực và thời gian vào buổi tối muộn để đạt được mục tiêu hoặc hoàn thành công việc.
I often burn the midnight oil before exams.
Tôi thường thức khuya học bài trước kỳ thi.
He was burning the midnight oil to finish the report.
Anh ấy đã thức khuya để hoàn thành báo cáo.
During the project, our team had to burn the midnight oil for several weeks to meet the deadline.
Trong dự án, nhóm chúng tôi đã phải làm việc đến tận khuya trong vài tuần để kịp tiến độ.