All in a day's work.

All in a day's work.
All in a day's work" được dùng để chỉ những việc làm hàng ngày, bình thường mà không phải là cái gì đặc biệt hay khác lạ. Đây là cách để nói rằng một công việc hoặc nhiệm vụ được coi là bình thường trong khuôn khổ công việc hàng ngày.
Saving lives is all in a day's work for a firefighter.
Cứu người nằm trong công việc hàng ngày của lính cứu hỏa.
Handling tough customers is all in a day's work for her.
Xử lý khách hàng khó khăn là công việc hàng ngày của cô ấy.
For a journalist, chasing breaking news is all in a day's work.
Đối với nhà báo, chạy đua với tin tức nóng là công việc hàng ngày.
Idiom 'Throw someone for a loop' có nghķ là gây ra sự bối rối hoặc ngạc nhiên cho ai đó đến nỗi họ không biết phải phản ứng như thế nào. Giống như khi đi tàu lượn, bạn bấ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Cụm từ 'Render the storm out' được sử dùng để mô tả việc ai đó phải chịu đựng và vượt qua một thời kỳ khó khăn, không khuất phục trước sóng gió. Tưởng tượng khi bạn đang ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Idiom 'Make hay while the sun shines' bắt nguồn từ nông nghiệp, ám chỉ việc tận dụng thời tiết đẹp để gặt hái cỏ khô dùng làm thức ăn cho gia súc. Trong cuộc sống hàng ng⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Let the good times roll' là một lời khuyên hay câu khẩu hiệu nhắc nhở chúng ta hãy để bản thân tận hưởng và thả lỏng. Đây là lời khích lệ để mọi người không quá lo lắng ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Idiom 'Keep your eye on the ball' là lời nhắc nhở về việc giữ vững sự tập trung vào mục tiêu của bạn. Trong thể thao như bóng chày hay quần vợ extra, việc này là cần thiế⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Trong cricket, 'Hit for six' là một phát đánh mạnh khiến bóng bay xa, ghi điểm cao. Vì vậy, khi ai đó nói họ bị 'Hit for six', họ muốn nói rằng họ đã bị sốc nặng hoặc bất⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Idiom 'Get your ducks in a row' ám chỉ việc sắp xếp mọi thứ một cách ngăn nắp, tạo ra trật tự và chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi bắt đầu một công việc. Giống như việc bạn xếp⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Cụm từ 'Fly by the seat of your pants' được sử dụng khi ai đó hành động mà không có sự chuẩn bị trước hay kế hoạch cụ thể, dựa vào kinh nghiệm và bản năng để giải quyết v⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Catch some Z's' là cách nói thông tục trong tiếng Anh chỉ việc ngủ. 'Z' là biểu tượng của tiếng ngáy, đại diện cho hành động ngủ. Khi ai đó nói họ cần 'catch some Z's', ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Back against the wall' được dùng khi miêu tả một người hoặc một tình huống mà không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đối mặt và giải quyết vấn đề. Điều này giống như bạn⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Paint the town red' mang ý nghĩa ra ngoài và tận hưởng cuộc sống một cách sôi nổi và đầy năng lượng. Thường được dùng khi ai đó muốn vui chơi, ăn mừng một cách phấn khíc⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Move heaven and earth' là một cách nói rất sinh động, chỉ việc ai đó sẵn sàng làm mọi việc, kể cả những điều tưởng như không thể, để đạt được mục tiêu hoặc giải quyết mộ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Live to tell the tale' dùng để miêu tả việc ai đó đã trải qua một sự kiện nguy hiểm, khó khăn nhưng vẫn sống sót để kể lại câu chuyện. Đó là một cách khích lệ tinh thần ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Cụm từ 'Have your work cut out' được sử dụng khi ai đó có nhiệm vụ rất khó khăn, nặng nề phía trước. Nguồn gốc của nó nói đến việc part công việc bị cắt ra sẵn, yêu cầu t⋯ Đọc bài viết đầy đủ
'Give a wide berth' là một cách nói có nguồn gốc từ thuật ngữ hàng hải, nghĩa là tránh quá gần các tàu khác để tránh va chạm. Trong đời sống, cụm từ này đượcn dùng khi kh⋯ Đọc bài viết đầy đủ