[Thành ngữ] ON THE FENCE. - Hiểu ý nghĩa thành ngữ Do dự trước hai lựa chọn

On the fence.

On the fence.

Do dự, không quyết định

Thành ngữ 'On the fence' mô tả tình trạng một người không thể quyết định giữa hai lựa chọn, do dự không biết nên làm gì. Giống như một người ngồi trên hàng rào, không biết nên nhảy xuống bên nào. Ví dụ, khi bạn không thể quyết định nên mua nhà hay tiếp tục thuê nhà, bạn có thể được mô tả là 'on the fence'.

Câu ví dụ

  1. He's on the fence about taking the new job.

    Anh ấy đang phân vân về việc nhận công việc mới.

  2. Being on the fence, she couldn't decide on the issue.

    Vì phân vân, cô ấy không thể quyết định về vấn đề đó.

  3. They were on the fence about purchasing the new house.

    Họ đang phân vân về việc mua ngôi nhà mới.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng