Piece of the action.
/pis ʌv ðə ˈækʃən/
Piece of the action.
/pis ʌv ðə ˈækʃən/
Piece of the action" là một thành ngữ chỉ việc tham gia vào một hoạt động nào đó để có được lợi ích hoặc lợi nhuận từ đó. Khi ai đó muốn "a piece of the action," họ muốn có phần tham gia và hưởng lợi từ một dự án hoặc kế hoạch đang diễn ra.
Everyone wants a piece of the action in the new tech startup.
Mọi người đều muốn tham gia vào startup công nghệ mới này.
He bought shares early to get a piece of the action.
Anh ấy đã mua cổ phần sớm để tham gia vào dự án.
Investors are lining up to have a piece of the action in this promising new venture.
Các nhà đầu tư đang xếp hàng để có cơ hội tham gia vào dự án hứa hẹn này.