[Thành ngữ] ALL IN THE SAME BOAT. - Học câu tiếng Anh qua ví dụ - All in the same boat: Mọi người cùng chịu chung sự việc

All in the same boat.

All in the same boat.

/ɔːl ɪn ðə seɪm boʊt/

Tình trạng chung

All in the same boat" ám chỉ tình huống mà mọi người đều bị ảnh hưởng hoặc phải đối mặt với một vấn đề như nhau, không ai nằm ngoài cuộc.

Câu ví dụ

  1. We're all in the same boat, facing budget cuts.

    Chúng ta đều đang cùng chung hoàn cảnh, đối mặt với việc cắt giảm ngân sách.

  2. Everyone's struggling; we're all in the same boat.

    Mọi người đều đang gặp khó khăn; chúng ta đều chung hoàn cảnh.

  3. As recent graduates, we're all in the same boat, trying to find our first job.

    Là những người vừa tốt nghiệp, chúng ta đều chung hoàn cảnh, cố gắng tìm công việc đầu tiên.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng