Change horses in midstream.
/tʃeɪndʒ ˈhɔrsɪz ɪn ˈmɪdˌstriːm/
Change horses in midstream.
/tʃeɪndʒ ˈhɔrsɪz ɪn ˈmɪdˌstriːm/
Change horses in midstream" ám chỉ việc thay đổi kế hoạch, chiến lược, hoặc quyết định một cách đột ngột giữa chừng, thường là trong tình huống đòi hỏi sự sẵn sàng thích nghi và linh hoạt để đạt được kết quả tốt hơn.
He wanted to change horses in midstream, but it was too risky.
Anh ấy muốn thay đổi kế hoạch giữa chừng, nhưng quá rủi ro.
Changing the project leader mid-way can be like changing horses in midstream.
Thay đổi lãnh đạo dự án giữa chừng giống như thay đổi ngựa giữa dòng.
In the middle of the merger, they debated whether changing their strategy would be wise or just changing horses in midstream.
Giữa cuộc sáp nhập, họ tranh luận liệu thay đổi chiến lược có khôn ngoan hay chỉ là thay đổi kịp.