[Thành ngữ] COOK THE BOOKS. - Học thành ngữ tiếng Anh qua từng ví dụ cuộc sống.

Cook the books.

Cook the books.

/kʊk ðə bʊks/

Gian lận sổ sách.

Cook the books" nói về việc thay đổi hoặc gian lận các bản ghi kế toán để làm cho tình hình tài chính của một công ty trông tốt đẹp hơn. Ví dụ, một công ty gặp khó khăn về tài chính có thể "cook the books" để thu hút nhà đầu tư.

Câu ví dụ

  1. The evidence suggested that someone had cooked the books.

    Bằng chứng cho thấy ai đó đã làm giả sổ sách.

  2. She got fired after her boss discovered she had been cooking the books.

    Cô ấy đã bị sa thải sau khi ông chủ phát hiện cô ấy làm giả sổ sách.

  3. Over the years, it became clear that the accountant had cooked the books to hide losses.

    Qua nhiều năm, rõ ràng là kế toán đã làm giả sổ sách để che giấu tổn thất.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more