Jump on the bandwagon.
/ʤʌmp ɒn ðə ˈbændˌwæɡən/
Jump on the bandwagon.
/ʤʌmp ɒn ðə ˈbændˌwæɡən/
Dùng khi nói về một người quyết định tham gia hoặc ủng hộ một việc gì đó mà đã trở nên phổ biến hoặc thành công. "Jump on the bandwagon" mượn hình ảnh của người ngồi lên xe ngựa, nơi mọi người đổ xô đi theo một bộ phận được ưa chuộng, chỉ ra sự dễ dãi trong việc lựa chọn dựa trên đám đông đông đảo.
Everyone seems to be jumping on the bandwagon.
Mọi người dường như đang theo xu hướng này.
She jumped on the bandwagon after seeing the trend's success.
Cô ấy theo xu hướng sau khi thấy nó thành công.
My friend was reluctant at first, but eventually jumped on the bandwagon and started using the new technology too.
Bạn tôi ban đầu do dự, nhưng cuối cùng cũng theo xu hướng và sử dụng công nghệ mới.