[Thành ngữ] WIPE THE SLATE CLEAN. - Bài học từ lóng: Làm mới từ đầu

Wipe the slate clean.

Wipe the slate clean.

/waɪp ðə sleɪt kliːn/

Bắt đầu lại từ đầu.

Thành ngữ "Wipe the slate clean" đến từ thời khi người ta dùng bảng đá để viết, việc xóa bảng nghĩa là loại bỏ những sai lầm hoặc bắt đầu lại. Ngày nay, cụm từ này ám chỉ việc bỏ qua quá khứ và bắt đầu mới một sự việc mà không mang điều tiếng xấu hay sai lầm trước đó.

Câu ví dụ

  1. Let's wipe the slate clean and start fresh.

    Hãy quên đi những chuyện đã qua và bắt đầu lại từ đầu.

  2. We decided to wipe the slate clean and forgive each other.

    Chúng tôi quyết định bỏ qua mọi chuyện và tha thứ cho nhau.

  3. After their argument, they agreed to wipe the slate clean and work on their relationship.

    Sau cuộc cãi vã, họ đã đồng ý bỏ qua mọi chuyện và cố gắng cải thiện mối quan hệ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng