[Thành ngữ] LET OFF STEAM. - Học phương pháp giải tỏa căng thẳng qua thành ngữ

Let off steam.

Let off steam.

/lɛt ɒf stim/

Giải tỏa căng thẳng.

Let off steam" được sử dụng khi muốn chỉ việc ai đó giải tỏa sự tức giận hoặc căng thẳng tích lũy. Ban đầu, cụm từ này đến từ ngành đường sắt, nơi máy hơi nước cần xả hơi để tránh bị nổ.

Câu ví dụ

  1. After a stressful week, he went running to let off steam.

    Sau một tuần căng thẳng, anh ấy đi chạy để giải tỏa căng thẳng.

  2. Sometimes, you just need to shout to let off steam.

    Đôi khi, bạn chỉ cần hét lên để giải tỏa căng thẳng.

  3. She punched a pillow to let off steam and felt much better afterwards.

    Cô ấy đấm vào gối để giải tỏa căng thẳng và cảm thấy tốt hơn nhiều sau đó.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more