[Thành ngữ] HOLD THE FORT. - Nghệ thuật bảo vệ pháo đài trong tiếng Anh

Hold the fort.

Hold the fort.

Kiểm soát vững chắc khi vắng mặt người khác

Hold the fort" là một thành ngữ bắt nguồn từ quân sự, chỉ việc kiểm soát và bảo vệ một vị trí quan trọng trong khi người chỉ huy or những người khác vắng mặt. Trong đời sống hàng ngày, cụm từ này được dùng để nói về việc duy trì hoạt động bình thường và đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ khi thiếu vắng người có trách nhiệm chính.

Câu ví dụ

  1. Mike had to hold the fort at work while everyone else was at the corporate retreat.

    Mike phải giữ nhiệm vụ tại chỗ làm khi tất cả mọi người khác đang ở buổi tĩnh dưỡng của công ty.

  2. When our manager got sick, I was asked to hold the fort until she recovered.

    Khi quản lý của chúng tôi bị bệnh, tôi được yêu cầu giữ nhiệm vụ cho đến khi cô ấy hồi phục.

  3. Since the boss was traveling, Janet held the fort and made sure all deadlines were met.

    Vì ông chủ đang đi công tác, Janet giữ nhiệm vụ và đảm bảo tất cả các hạn chót đều được hoàn thành.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more