Nick of time.
[Thành ngữ] NICK OF TIME. - Khám phá cách nói về việc làm gì đúng lúc cần thiết
vào đúng thời điểm
'Nick of time' là cụm từ được dùng để chỉ một hành động được thực hiện vào đúng thời điểm cần thiết, thường là đúng vào phút cuối cùng có thể để tránh một tình huống xấu. Đây là cụm từ khá phổ biến trong các bối cảnh cần thiết phải kịp thời.
Câu ví dụ
She arrived in the nick of time.
Cô ấy đến vừa kịp lúc.
The firefighters got there in the nick of time to save the house.
Những người lính cứu hỏa có mặt kịp lúc để cứu ngôi nhà.
They completed the project in the nick of time before the deadline.
Họ hoàn thành dự án vừa kịp lúc trước hạn chót.