[Thành ngữ] UNDER THE RADAR. - Giải mã Under the radar trong công việc và cuộc sống

Under the radar.

Under the radar.

hành động một cách kín đáo

Cụm từ 'Under the radar' ám chỉ việc hành động một cách kín đáo, không để ý đến và thường là tránh sự chú ý của công chúng hoặc cấp trên. Thường được dùng trong các tình huống mà một người hoặc nhóm muốn thực hiện một dự án hoặc kế hoạch mà không muốn bị phát hiện hoặc gây chú ý đến mức độ của họ.

Câu ví dụ

  1. He stayed under the radar.

    Anh ấy ở dưới tầm ngắm.

  2. The spy managed to stay under the radar for years.

    Điệp viên đã giữ được mình dưới tầm ngắm trong nhiều năm.

  3. Despite his successful career, he preferred to remain under the radar.

    Dù sự nghiệp thành đạt, anh ấy thích ở ẩn.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng