You've got another thing coming.
You've got another thing coming.
Cụm từ 'You've got another thing coming' thường được sử dụng để chỉ việc ai đó sẽ rất ngạc nhiên hoặc phải suy nghĩ lại về quan điểm của họ khi đối mặt với thực tế. Thường được dùng trong tình huống một người có quan điểm sai lầm và sắp nhận ra điều đó.
If you think I'm working late again, you've got another thing coming.
Nếu bạn nghĩ rằng tôi sẽ làm việc muộn nữa, bạn đã nhầm to rồi.
Expect me to clean up your mess? You've got another thing coming.
Bạn mong đợi tôi dọn dẹp mớ hỗn độn của bạn ư? Bạn đã nhầm to rồi.
Anyone thinking they'll win easily has got another thing coming.
Bất cứ ai nghĩ rằng họ sẽ thắng dễ dàng đều đã nhầm to rồi.