Hold up
/həʊld ʌp/
Hold up
/həʊld ʌp/
Hold up" dùng để chỉ việc làm trì hoãn lại một sự kiện, hành động. Ví dụ, một cuộc họp bị trì hoãn vì một sự cố không lường trước, "The meeting was held up due to unexpected technical issues.
The bank robbery held up traffic for hours.
Vụ cướp ngân hàng đã làm tắc nghẽn giao thông trong nhiều giờ.
He's always holding up the line because he talks so much.
Anh ấy luôn làm chậm hàng vì anh ấy nói quá nhiều.
There was a delay at the construction site that held up our project for weeks.
Có một sự trì hoãn tại công trường xây dựng làm dự án của chúng ta bị chậm lại trong nhiều tuần.