Maxed out.
/mækst aʊt/
Maxed out.
/mækst aʊt/
Khi nói "Maxed out" trong tiếng Anh, điều đó có nghĩa là đã sử dụng đến giới hạn, không còn chỗ hay khả năng để tiếp tục. Đây có thể áp dụng cho tình trạng tài chính, năng lực thể chất hay tinh thần khi đã đến mức không thể chịu đựng thêm.
My credit card is maxed out after that shopping spree.
Thẻ tín dụng của tôi đã giới hạn sau đợt mua sắm điên cuồng đó.
I’m maxed out; I can’t work another hour.
Tôi đã căng thẳng; tôi không thể làm thêm giờ nào nữa.
We maxed out our capacity at the gym, no more members can join.
Chúng tôi đã hết sức chứa tại phòng tập, không thể nhận thêm hội viên.