[tiếng lóng] THROW IN THE TOWEL. - Khám phá tiếng lóng phổ biến trong tiếng Anh

Throw in the towel.

Throw in the towel.

/θroʊ ɪn ðə ˈtaʊəl/

chấp nhận thất bại

Throw in the towel" là một cách diễn tả bạn đã chấp nhận thất bại và quyết định không cố gắng nữa. Ví dụ, nếu bạn đã cố gắng học một môn học nhưng vẫn không hiểu, bạn có thể nói "I'm ready to throw in the towel.

Câu ví dụ

  1. He's so frustrated, he might as well throw in the towel.

    Anh ấy quá thất vọng, anh ấy có thể sẽ bỏ cuộc.

  2. Don't just quit now; never throw in the towel!

    Đừng bỏ cuộc bây giờ; đừng bao giờ bỏ cuộc!

  3. Regardless of the challenges, our team is committed to not throw in the towel and push through.

    Bất kể thách thức thế nào, đội của chúng tôi cam kết không bỏ cuộc và quyết tâm vượt qua.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng