[tiếng lóng] WHAT A BUMMER. - Học ngay 6 từ lóng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực!

What a bummer.

What a bummer.

/wʌt ə ˈbʌmər/

Cảm thấy thất vọng.

What a bummer" là cách nói thông dụng trong tiếng Anh để biểu hiện sự thất vọng hoặc buồn bã khi điều gì đó không diễn ra như mong đợi. Ví dụ, bạn đi xem phim và phát hiện ra rằng bộ phim đó không hay, bạn có thể nói "What a bummer!

Câu ví dụ

  1. This movie getting canceled is such a bummer.

    Việc bộ phim bị hủy thật là thất vọng.

  2. It's a real bummer that it started raining on our picnic.

    Thật buồn khi trời bắt đầu mưa trong buổi picnic của chúng tôi.

  3. I heard you didn’t get the job, what a bummer.

    Bạn không được nhận việc, thật là điều không may.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more