That's gnarly.
/ðæts ˈnɑrli/
That's gnarly.
/ðæts ˈnɑrli/
That's gnarly" là một cụm từ tiếng Anh Mỹ để miêu tả điều gì đó hết sức ấn tượng, thường là về một hành động dũng cảm hoặc tình huống khó khăn mà ai đó vừa trải qua. Ví dụ, một người bạn vừa làm một màn trình diễn xe đạp ấn tượng, bạn có thể nói "Wow, that's gnarly!
Dude, that wave was totally gnarly!
Dude, con sóng đó thực sự đã rất đỉnh!
Have you seen his new skateboard? That’s gnarly, man!
Bạn đã thấy cái ván trượt mới của anh ta chưa? Thật là chất!
I can’t believe he tried that gnarly stunt on his bike yesterday!
Tôi không thể tin được anh ấy đã thử pha nguy hiểm đó trên xe đạp hôm qua!