That's off the chain.
[tiếng lóng] THAT'S OFF THE CHAIN. - Học tiếng Anh qua cụm từ "That's off the chain
Cực kỳ tuyệt vời
When something is 'off the chain,' it's so good that it's off the scale. In casual English, this slang phrase often describes events, parties, or even personal excellence that are exceptionally great or exciting. So, next time you attend a super cool party, you might say, 'That party was off the chain!' to really express your enthusiasm.
Câu ví dụ
That concert was off the chain, seriously one of the best I've been to!
Buổi hòa nhạc đó thật tuyệt vời, thật sự là một trong những buổi tốt nhất tôi từng tham dự!
Her dance moves are off the chain, she's incredibly talented.
Những động tác nhảy của cô ấy thật tuyệt vời, cô ấy thật sự tài năng.
You should have seen the party, it was absolutely off the chain!
Bạn nên thấy buổi tiệc, nó hoàn toàn tuyệt vời!